DRA200 series – Bộ điều chỉnh áp suất loại tied diaphragm _Drastar/Korea

Bộ điều chỉnh áp suất dòng DRA200 – Drastar/Korea
DRA200 là bộ điều chỉnh áp suất loại tied diaphragm, được thiết kế dành cho các ứng dụng khí tinh khiết (UHP), khí đặc biệt và các môi trường yêu cầu kiểm soát áp suất chính xác. Với bề mặt xử lý đạt chuẩn B.A. 25Ra, E.P. 10Ra hoặc E.P. 5Ra microinch, sản phẩm đảm bảo độ sạch và độ bền cao. DRA200 phù hợp cho các hệ thống tủ khí, van phân phối manifold, phòng thí nghiệm nghiên cứu và ngành công nghiệp sản xuất bán dẫn, đáp ứng tối ưu các yêu cầu kỹ thuật và độ tin cậy trong vận hành.

Hãng sản xuất:  Drastar/Korea
Model:  DRA200

 

Mô tả

BỘ ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT LOẠI TIED DIAPHRAGM DRA200 SERIES


UHP Tied Diaphragm Regulators DRA200 (tied type) series

BỘ ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT LÀ GÌ?

Bộ điều chỉnh áp suất (hay còn gọi là Van điều áp) có tên gọi tiếng anh là Pressure Regulator, là loại van được sử dụng nhiều trong các hệ thống thủy lực, khí nén, … có tác dụng điều chỉnh áp suất luôn ở mức mong muốn. Đây là loại van sử dụng được cho cả chất khí & chất lỏng. Van điều áp thường bao gồm 02 loại chính:

  • Van giảm áp (Pressure Reducing Regulator): Là loại van luôn giữ áp suất đầu ra ở một mức ổn định được cài đặt, trong khi áp suất đầu vào không ổn định và luôn lớn hơn áp suất đầu ra.
  • Van ổn áp (Back Pressure Regulator): Là loại van được sử dụng để điều chỉnh áp suất đầu vào không vượt quá mức cho phép. Nó có tác dụng tương tự van an toàn, nhưng có độ nhuyễn cao hơn.

DRA200 series là Bộ điều chỉnh áp suất loại tied diaphragm sử dụng cho các ứng dụng áp suất thấp, với bề mặt được xử lý đạt chuẩn B.A. 25Ra, E.P. 10Ra, or E.P. 5Ra, sử dụng cho tủ khí trong công nghiệp sản xuất chất bán dẫn, khí đặc biệt, van phân phối manifold và các phòng thí nghiệm nghiên cứu khác, v.v. Áp suất đầu vào là 3000psig (210bar) hoặc 600psig (42bar) và áp suất đầu ra là 5psig (0,3bar) (17bar).

Drastar được cấp bằng sáng chế số 1086199 với cơ chế hoạt động “push and lock type handle”, giúp bạn có thể vận hành nó một cách dễ dàng và ổn định, khóa chặt bằng cách ấn tay cầm xuống sẽ giúp ngăn chặn bất kỳ sự thay đổi nhỏ nào của giá trị áp suất đặt trước đó khi xảy ra bởi bất kỳ rung động nào từ đường ống dẫn khí hoặc các tác động xung quanh và cách khác là mở khóa bằng cách kéo lại cho phép bạn điều chỉnh giá trị áp lực tự do một lần nữa.

VÌ SAO CẦN SỬ DỤNG VAN ĐIỀU ÁP (PRESSURE REGULATOR)?

Có 02 lý do chính cần sử dụng van điều áp:

  • Một là hệ thống có áp suất đầu vào không ổn định, gây ảnh hưởng đến quá trình vận hành. Và van điều áp giúp ổn định áp suất đầu ra, tránh gây hư hỏng hệ thống.
  • Hai là trong hệ thống bình khí, bồn chứa, … có áp suất cao để dự trữ nhiều hơn, trong khi hệ thống lại hoạt động ở ở áp suất thấp hơn. VÌ vậy cần một thiết bị van điều áp để làm giảm áp suất tới áp suất hoạt động, đảm bảo an toàn của hệ thống.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT UHP TIED DIAPHRAGM REGULATORS DRA200 SERIES

  • Cổng kết nối: 1/4”, 3/8”, 1/2”, and 3/4” kiểu VCR.
  • Thiết kế màng ngăn dạng “Tied diaphragm” giúp hạn bảo vệ khỏi tình trạng vỡ màng ngăn.
  • Bề mặt xử lý đạt chuẩn B.A. 25Ra, E.P. 10 Ra or E.P. 5 Ra microinch.
  • Tay vặn loại nhấn & khóa (được cấp bằng sáng chế số #10-1086199)
  • Kiểu “threadless”: tăng khả năng làm kín nhờ thiết kế “locking-plate seal” (được cấp bằng sáng chế số #10-0753280).
  • Tất cả các công tác hàn, lắp ráp, kiểm tra & làm sạch được thực hiện trong phòng sạch class 100 & class 10.
  • Áp suất thiết kế_ 150% so với áp suất tối đa.
  • Được sử dụng cho các dòng khí trong ngành công nghiệp sản xuất chất bán dẫn, khí độc, khí pyrophoric và khí có tính ăn mòn cao.
 Ports   DRA200-A100S-xxx-4MS-GxS   1/4″  Male
DRA200-A100S-xxx-4FS-GxS    1/4″  Female
DRA200-A100S-xxx-8MS-GxS   3/8″  Male
DRA200-A100S-xxx-8FS-GxS    3/8″  Female
DRA200-A100S-xxx-2MS-GxS   1/2″  Male
DRA200-A100S-xxx-2FS-GxS    1/2″  Female
DRA200-A100S-xxx-3MS-GxS   3/4″  Male
DRA200-A100S-xxx-3FS-GxS    3/4″  Female
 Design Pressure  150% maximun rated
 Leak Rate Certification   to 1 x 10-9 atm cc/sec Helium available.
 Body Materials   DRA200-A100x-xxx-xxS-GxS 316L BA ————– 25RaDRA200-B100x-xxx-xxS-GxS 316L EP ————- 10Ra
DRA200-C100x-xxx-xxS-GxS 316L EP(P.E.P) ——-5Ra
DRA200-D100x-xxx-xxS-GxS 316L VAR EP ———-10Ra
DRA200-E100x-xxx-xxS-GxS 316L VAR EP(P.E.P) — 5Ra
 Bonnet Material   Nickel Plated Brass (Stainless steel 316L Optional)
 Diaphragm   DRA200-x100S-xxx-xxS-GxS  STS 316L
DRA200-x100H-xxx-xxS-GxS  Hastelloy-C
 Main Valve   DRA200-A100S-xxx-xxS-GxS  Stainless steel 316L  Standard
DRA200-B100H-xxx-xxS-GxS  Hastelloy-C  Optional
 Valve Spring   DRA200-A100S-xxx-xxS-GxS  Stainless steel 316L  Standard
DRA200-B100H-xxx-xxS-GxS  Hastelloy-C  Optional
 Valve Seat   DRA200-B100S-xPx-xxS-GxS  PCTFE
DRA200-B100S-xTx-xxS-GxS  Teflon
DRA200-B100S-xVx-xxS-GxS  Vespel
 Inlet Pressure  Ranges   DRA200-A100S-Hxx-xxS-GxS   3000psi(210bar)
DRA200-A100S-Lxx-xxS-GxS   600psi(42bar)
 Outlet Pressure  Ranges   DRA200-x025x-xxS-xMS-GxS   25psi(1.7bar)
DRA200-x050x-xxS-xMS-GxS   50psi(3.4bar)
DRA200-x100x-xxS-xMS-GxS   100psi(7bar)
DRA200-x250x-xxS-xMS-GxS   250psi(17bar)
 Operating  Temperature   PCTFE -40°C ~ +60°C (-40°F ~ +140°F)
Teflon -40°C ~ +70°C (-40°F ~ +165°F)
Vespel -40°C ~ +170°C (-40°F ~ +350°F)
 Flow Capacity   DRA200-x100x-xxxS-4MS-GxS   1/4″  Cv=0.06
DRA200-x100x-xxxO-4MS-GxS   1/4″  Cv=0.2
DRA200-x100x-xxxS-8MS-GxS   3/8″  Cv=0.2
DRA200-x100x-xxxS-2MS-GxS   1/2″  Cv=0.5
DRA200-x100x-xxxO-2MS-GxS   1/2″  Cv=1.2
DRA200-x100x-xxxS-3MS-GxS   3/4″  Cv=1.2

Bảng thông số kỹ thuật UHP Tied Diaphragm Regulators DRA200 (tied type) series

OW PRESSURE REDUCING REGULATORS DRA200 SERIE

 

DRA200 A 025 S H

 

BASIS
SERIES
NUMBER
BODY MATERIAL &
SURFACE FINISH
OUTLET
PRESSURE
RANGE
DIAPHRAGM
MATERIAL
MAX.
INLET
PRESSURE
DRA200 A = 316L B.A ———– 25Ra
B = 316L E.P ———— 10Ra
C = 316L E.P(P.E.P) —– 5Ra
D = 316L VAR E.P ——- 10Ra
E = 316L VAR E.P (P.E.P) – 5Ra
025 = 1-25psi (.1-1.7bar)050 = 1-50psi (.1-3.5bar)

100 = 1-100psi (.1-7bar)
250 = 1-250psi (.2-17bar)

S = STS 316L
H = Hastelloy-C
H = 3000psi(210bar)
L = 600psi(42bar)

 

 

P S 4MS G0S

 

SEAT
MATERIAL
FLOW
CAPACITY
INLET
OUTLET
PORTS SIZE
Type “A” ± 1.0mm
GAUGE
PORTS
OPTIONS
Gauge Ports
P = PCTFET = Teflon

V = Vespel

S = Cv 0.061/4″ Standard

O = Cv 0.2

1/4″ Optional

S = Cv 0.2

3/8″ Standard

S = Cv 0.5

1/2″ Standard

O = Cv 1.0

1/2″ Optional

S = Cv 1.2

3/4″ Standard

4HP = 1/4″ H.P.I.C4MS = 1/4″ Male Swivel —- 94mm
4FS = 1/4″ Female Swivel — 94mm
4FL = 1/4″ Female Swivel — 114mm
4ML = 1/4″ Male Swivel —- 114mm

8MS = 3/8″ Male Swivel —- 120mm
8FS = 3/8″ Female Swivel — 120mm

2MS = 1/2″ Male Swivel —- 140mm
2FS = 1/2″ Female Swivel — 140mm
2ML = 1/2″ Male Swivel —- 180mm
2FL = 1/2″ Female Swivel — 180mm
2FSS/2MSS=1/2″F. Male Sw. 122mm

3MS = 3/4″ Male Swivel —- 160mm
3FS = 3/4″ Female Swivel — 160mm

4IMF = In 1/4″ Male
Out 1/4″ Female —– 94mm
4IFM = In 1/4″ Female
Out 1/4″ Male ——- 94mm

2IMF = In 1/2″ Male
Out 1/2″ Female —– 140mm
2IFM = In 1/2″ Female
Out 1/2″ Male ——- 140mm
2IMFL = In 1/2″ Male
Out 1/2″ Female —– 180mm
2IFML = In 1/2″ Female
Out 1/2″ Male ——- 180mm

4TS = 1/4″ Tube Stubs —- 94mm
8TS = 3/8″ Tube Stubs —- 94mm
2TS = 1/2″ Tube Stubs —- 120mm
3TS = 3/4″ Tube Stubs —- 160mm

G0S = None ————– 0G1S = 1/4″ H.P.I.C —— 1

G2S = 1/4″ H.P.I.C —— 2

G2B = 1/4″ H.P.I.C —— 2

M1S = 1/4″ Male Sw. —– 1

M2S = 1/4″ Male Sw. —– 2

M2B = 1/4″ Male Sw. —– 2

F1S = 1/4″ Femle Sw. —- 1

F2S = 1/4″ Femle Sw. —- 2

F2B = 1/4″ Femle Sw. —- 2

S1S = 1/4″ Fixed Male — 1

S2S = 1/4″ Fixed Male — 2

S2B = 1/4″ Fixed Male — 2

 

Thông tin bổ sung

2859
Brand

DRASTA/Korea

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “DRA200 series – Bộ điều chỉnh áp suất loại tied diaphragm _Drastar/Korea”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *