2200 series – Van điều áp hai cấp cho khí tinh khiết_ Drastar/Korea

Van điều áp hai cấp dòng 2200 – Drastar/Korea
2200 là dòng van điều áp hai cấp được thiết kế cho các ứng dụng khí tinh khiết (UHP), sử dụng vật liệu STS316L/316L VAR (double melt) với độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm hỗ trợ cổng kết nối 1/4” Male hoặc Female VCR, áp suất đầu vào tối đa 250bar (3600psig) và áp suất đầu ra từ 0.3bar đến 15bar. Tất cả các công đoạn hàn, lắp ráp, kiểm tra và làm sạch đều được thực hiện trong phòng sạch class 100 và class 10, đảm bảo độ sạch và độ tin cậy cao. Với bề mặt được xử lý bằng công nghệ điện phân (E.P), dòng 2200 phù hợp cho dây chuyền sản xuất bán dẫn, dược phẩm, phòng thí nghiệm và các ứng dụng sử dụng khí ăn mòn hoặc khí áp suất cao.

Hãng sản xuất:  Drastar/Korea
Model:     2200

Mô tả

VAN ĐIỀU ÁP HAI CẤP UHP TWOSTAGE PRESSURE REGULATORS 2200 SERIES


UHP Twostage Pressure Regulators 2200 series

VAN ĐIỀU ÁP LÀ GÌ?

Van điều áp (hay còn gọi là Bộ điều chỉnh áp suất) có tên gọi tiếng anh là Pressure Regulator, là loại van được sử dụng nhiều trong các hệ thống thủy lực, khí nén, … có tác dụng điều chỉnh áp suất luôn ở mức mong muốn. Đây là loại van sử dụng được cho cả chất khí & chất lỏng. Van điều áp thường bao gồm 02 loại chính:

  • Van giảm áp (Pressure Reducing Regulator): Là loại van luôn giữ áp suất đầu ra ở một mức ổn định được cài đặt, trong khi áp suất đầu vào không ổn định và luôn lớn hơn áp suất đầu ra.
  • Van ổn áp (Back Pressure Regulator): Là loại van được sử dụng để điều chỉnh áp suất đầu vào không vượt quá mức cho phép. Nó có tác dụng tương tự van an toàn, nhưng có độ nhuyễn cao hơn.

2200 series là loại van điều áp hai cấp sử dụng cho khí tinh khiết, được chế tạo từ STS316L hoặc 316L VAR (double melt) cho phần thân (body). Thiết kế hai cấp giúp chỉ số SPE giảm xuống, làm tăng độ chính xác, sử dụng cho những ứng dụng yêu cầu sự ổn định đầu ra cao khi đầu vào có sự thay đổi lớn về áp. 2200 series được thiết kế phù hợp cho dây chuyền sản xuất chất bán dẫn (semiconductor), các dòng khí có áp suất cao, các dòng khí lớn, các dây chuyền dược phẩm, phòng nghiên cứu, thí nghiệm, … Với công nghệ xử lý bề mặt bằng giải pháp điện phân electropolished (E.P), 2200 series cũng khá phù hợp cho các ứng dụng khí ăn mòn.

Drastar được cấp bằng sáng chế số 1086199 với cơ chế hoạt động “push and lock type handle”, giúp bạn có thể vận hành nó một cách dễ dàng và ổn định, khóa chặt bằng cách ấn tay cầm xuống sẽ giúp ngăn chặn bất kỳ sự thay đổi nhỏ nào của giá trị áp suất đặt trước đó khi xảy ra bởi bất kỳ rung động nào từ đường ống dẫn khí hoặc các tác động xung quanh và cách khác là mở khóa bằng cách kéo lại cho phép bạn điều chỉnh giá trị áp lực tự do một lần nữa.

VÌ SAO CẦN SỬ DỤNG VAN ĐIỀU ÁP (PRESSURE REGULATOR):

Có 02 lý do chính cần sử dụng van điều áp:

  • Một là hệ thống có áp suất đầu vào không ổn định, gây ảnh hưởng đến quá trình vận hành. Và van điều áp giúp ổn định áp suất đầu ra, tránh gây hư hỏng hệ thống.
  • Hai là trong hệ thống bình khí, bồn chứa, … có áp suất cao để dự trữ nhiều hơn, trong khi hệ thống lại hoạt động ở ở áp suất thấp hơn. VÌ vậy cần một thiết bị van điều áp để làm giảm áp suất tới áp suất hoạt động, đảm bảo an toàn của hệ thống.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT UHP TWOSTAGE PRESSURE REGULATORS 2200 SERIES

  • Cổng kết nối: ¼” Male or Female VCR
  • Tùy chọn áp suất đầu vào: 250bar/3.600psig.
  • Tùy chọn áp suất đầu ra: 0.3bar đến 15bar.
  • Áp suất tối đa: Chịu được tối đa 150% áp suất thiết kế.
  • Tất cả các công tác hàn, lắp ráp, kiểm tra & làm sạch được thực hiện trong phòng sạch class 100 & class 10.
  • Áp dụng cho dây chuyền sản xuất chất bán dẫn (semiconductor), các dòng khí có áp suất cao, các dòng khí lớn, các dây chuyền dược phẩm, phòng nghiên cứu, thí nghiệm, … Với công nghệ xử lý bề mặt bằng giải pháp điện phân electropolished (E.P), 2200 series cũng khá phù hợp cho các ứng dụng khí ăn mòn.
 Ports 2200-A002S-xxx-4MS-FxS   1/4″  Male
2200-A002S-xxx-4FS-FxS    1/4″  Female
 Design Pressure  150% maximun rated
 Leak Rate  Certification   to 1 x 10 -9 atm cc/sec Helium available.
 Body Materials 2200-A002x-xxx-xxS-FxS 316L B.A —————— 25Ra
2200-B002x-xxx-xxS-FxS 316L E.P —————— 10Ra
2200-C002x-xxx-xxS-FxS 316L E.P(P.E.P) ————5Ra
2200-D002x-xxx-xxS-FxS 316L VAR E.P —————10Ra
2200-E002x-xxx-xxS-FxS 316L VAR(P.E.P) ———— 5Ra
 Bonnet Material  Nickel Plated Brass (Stainless steel 316L Optional)
 Diaphragm 2200-x002S-xxx-xxS-FxS  STS 316L
2200-x002H-xxx-xxS-FxS  Hastelloy-C22
 Main Valve 2200-x002S-xxx-xxS-FxS  Stainless steel 316L  Standard
2200-x002H-xxx-xxS-FxS  Hastelloy-C22  Optional
 Valve Spring 2200-x002S-xxx-xxS-FxS  Stainless steel 316L  Standard
2200-x002H-xxx-xxS-FxS  Hastelloy-C22  Optional
 Valve Seat 2200-B002S-xPx-xxS-FxS  PCTFE
2200-B002S-xTx-xxS-FxS  Teflon
2200-B002S-xVx-xxS-FxS  Vespel
 Inlet Pressure  Ranges 2200-A002S-Hxx-xxS-FxS   250bar(3600psi)
 Outlet Pressure  Ranges 2200-x002x-xxS-xMS-FxS   2bar(29psi)
2200-x004x-xxS-xMS-FxS   4bar(58psi)
2200-x007x-xxS-xMS-FxS   7bar(100psi)
2200-x010x-xxS-xMS-FxS   10bar(145psi)
2200-x015x-xxS-xMS-FxS   15bar(220psi)
 Operating  Temperature PCTFE -40°C ~ +60°C (-40°F ~ +140°F)
Teflon -40°C ~ +70°C (-40°F ~ +165°F)
Vespel -40°C ~ +170°C (-40°F ~ +350°F)
 Flow Capacity 2200-x002x-xxS-4MS-FxS  Cv=0.2 Standard
Weight   2.0kg

Bảng thông số kỹ thuật UHP Twostage Pressure Regulators 2200 series

Tất cả các bộ điều chỉnh áp suất của hãng Drastar/Korea đều được lắp ráp, làm sạch, kiểm tra và đóng gói trong các phòng sạch được trang bị băng ghế sạch, máy dò helium, máy đếm hạt, máy siêu âm, hệ thống nước siêu tinh khiết, máy đóng gói chân không, … thông qua quy trình làm sạch oxy tuân thủ quy trình và các quy định được nêu trong CGA 4.1. và hoặc ASTM G-93 và không có dầu mỡ.

Lưu ý:

  • Bộ lọc (7㎛ ~ 15㎛, nước 15㎛ ~ 80㎛) ngoài các loại khí có độ tinh khiết cao phải sử dụng trong phạm vi cho phép.
  • Mỗi sản phẩm được sản xuất để bảo đảm về sự an toàn tốt nhất và thao tác dễ dàng. Tuy nhiên, để sử dụng van điều áp (pressure regulator) một cách an toàn, hiệu quả, chính xác, trơn tru nhất và tối đa hóa tuổi thọ, bạn nên sử dụng áp suất thực tế trong phạm vi 25% ~ 75% áp suất định mức.

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN TWOSTAGE PRESSURE REGULATORS 2000 SERIES

2200 A 002 S H
BASIS SERIES NUMBER BODY MATERIAL & SURFACE FINISH OUTLET PRESSURE RANGE DIAPHRAGM MATERIAL MAX. INLET PRESSURE
2200 A = 316L B.A ————– 25Ra
B = 316L E.P ————– 10Ra
C = 316L E.P(P.E.P) ——- 5Ra
D = 316L VAR E.P ———- 10Ra
E = 316L VAR E.P(P.E.P)—- 5Ra
002=.1-2bar(1-29psi)
004=.1-4bar(1-58psi)
007=.2-7bar(5-100psi)
010=.2-10bar(10-145psi)
015=.2-15bar(10-220psi)
S = STS 316LH = Hastelloy-C H = 250bar(3600psi

Thông tin bổ sung

2869
Brand

DRASTA/Korea

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “2200 series – Van điều áp hai cấp cho khí tinh khiết_ Drastar/Korea”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *