Mô tả
12 series là dòng sản phẩm được sử dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia trên thế giới bởi chất lượng vượt trội của nó, bao gồm một thân công tắc làm từ thép không gỉ tích hợp với các tùy chọn đầu dò đi kèm để trở thành một công tắc áp suất, công tắc chênh áp hay công tắc nhiệt độ.
Ưu điểm của dòng Pressure & Temperature switch này là chúng có thiết kế vô cùng nhỏ gọn, thuận tiện cho việc lắp đặt trên thiết bị hay trên bảng điều khiển, đồng thời với công nghệ đĩa cảm biến “Belleville” tác động nhanh giúp mang lại khả năng chống rung cực kỳ tốt, giảm thiểu tối đa độ trễ và cải thiện đáng kể độ ổn định của điểm cài đặt “setpoint”, đồng thời làm tăng tuổi thọ cũng như độ chính xác của công tắc.
Hình ảnh công tắc chênh lệch áp suất 12 series hãng UE Controls
Hiện nay, 12 series được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành công nghiệp, xuất hiện hầu hết tại các quốc gia, nó cung cấp khả năng bảo vệ ngưỡng và kiểm soát nhiều chức năng quan trọng. Dòng sản phẩm này được phê duyệt & cấp chứng nhận bởi hàng loạt các tổ chức quốc tế uy tín như bảng dữ liệu dưới đây, người dùng có thể tham khảo để yên tâm khi lựa chọn:
Type | Agencies | ||||||
UL, cUL | UNITED STATES AND CANADAUL Listed, cUL Certified
Class I, Division 1 and 2, Groups A, B, C & D Class II, Division 1 and 2, Groups E, F & G Class III Class I, Zone 1, Group IIC Enclosure Type 4X Pressure: UL 508 & 1203; CSA C22.2 No. 14, 25 & 30 – File # E40857 Dual seal certified to ANSI/ISA 12.27.01 (meets CEC & NEC secondary seal requirements) standard on straight pressure models only Temperature: UL 873, 1203; CSA C22.2 No. 24, 25 & 30 – File # E43374 Canadian Registration Number (CRN): Refer to www.ueonline.com/certifications for list of approved models |
||||||
ATEX | EUROPEAN UNIONATEX Directive 2014/34/EU
II 2 G Ex db IIC T6 Gb II 2 D Ex tb IIIC T85°C Db Tamb = -50°C to +80°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate # DEMKO 08 ATEX 0717128X EN 60079-0, 60079-1, 60079-31 II 1 G Ex ia IIC T6 Ga (OPTIONAL – code M405) Tamb = -50°C to +60°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate # DEMKO 11 ATEX 1105261X EN 60079-0, 60079-11, 60079-26 |
||||||
PED | Pressure Equipment Directive (PED) 2014/68/EUCompliant to PED UL 508, UL 61010
Products rated lower than 7.5 psi are outside the scope of the PED |
||||||
CE | Low Voltage Directive (LVD) 2014/35/EUCompliant to LVD EN 61058-1, EN 61010-1
Products rated lower than 50 VAC and 75 VDC are outside the scope of the LVD The Low Voltage Directive does not apply to products for use in hazardous locations |
||||||
TCCExEE | UKRAINEGosnadzorohrantruda Permit (OPTIONAL – code M404)
1ExdIICT6X Tamb = -56°C to +85°C SVODOTSTVO #719 by DVSTS VE (TCCExEE) |
||||||
EAC Ex | RUSSIAConforming to TR CU 012/2011 (OPTIONAL – code M406)
Certificate RU-C-US.AA87.B.00503/20 NANIO CCVE Certified 0Ex ia IIC T6 Ga X Tamb: -50°C to + 60°C 1Ex d IIC T6 Gb X Tamb: -50°C to + 80°C ГОСТ Р МЭК 60079-0-2011; ГОСТ Р МЭК 60079-11-2010; ГОСТ IEC 60079-1-2011, ГОСТ Р МЭК 60079-31-2010; ГОСТ 31610.26-2012/IEC 60079-26-2006 |
||||||
PESO | INDIAEx d IIC T6 Gb
Tamb = -50°C to +80°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate # P482128/1 EN 60079-0, 60079-01, 60079-31 |
||||||
IECEx | INTERNATIONAL CERTIFICATION* (INCLUDES AUSTRALIA)IECEx Certified
Ex d IIC T6 Gb Ex tb IIIC T85°C Db Tamb. = -50°C to 80°C IEC 60079-0, 60079-1, 60079-31 Certificate # IECEx UL 14.0072X Ex ia IIC T6 Ga Tamb. = -50°C ≤ Tamb ≤ 60°C IEC 60079-0, 60079-11, 60079-26 Certificate # IECEx UL 14.0075X |
||||||
INMETRO | BrazilCertification accredited by INMETRO (OPTIONAL – code M391)
Ex d IIC T6 Gb Ex tb IIIC T85°C Db -50°C ≤ Tamb ≤ 80°C ABNT NBR IEC 60079-0, 60079-1, 60079-31 Certificate # UL-BR 15.0174X Ex ia IIC T6 Ga -50°C ≤ Tamb ≤ 60°C ABNT NBR IEC 60079-0, 60079-11, 60079-26 Certificate # UL-BR 15.0169X |
||||||
* See www.iecex.com/countries.htm for a list of participating members. |
TÍNH NĂNG & ỨNG DỤNG CỦA CÔNG TẮC CHÊNH ÁP, CÔNG TẮC ÁP SUẤT & CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ 12 SERIES HÃNG UE CONTROLS
Như đã đề cập ở trên, 12 series là dòng Pressure & Temperature Switch với rất nhiều ưu điểm vượt trội của hãng UE Controls. Dưới đây, người dùng có thể tham khảo những tính năng và ứng dụng điển hình của nó trước khi đi vào tìm hiểu thông số kỹ thuật chi tiết:
- 12 series sở hữu thiết kế hình trụ vô cùng nhỏ gọn, thuận tiện cho công việc lắp đặt ngay cả trong những khu vực có không gian nhỏ hẹp, hay việc tích hợp công tắc lên thiết bị chính hoặc bảng điều khiển.
- Công nghệ đĩa cảm biến “Belleville” tác động nhanh, giúp mang lại khả năng chống rung cực kỳ tốt, giảm thiểu tối đa độ trễ và cải thiện đáng kể độ ổn định của điểm cài đặt “setpoint”, điều này giúp làm tăng tuổi thọ cũng như độ chính xác của công tắc.
- Kiểu bịt kín cơ khí với lớp làm kín thứ cấp (dual seal) để làm kín phần kết nối giữa hệ thống điện với công tắc, được chứng nhận theo tiêu chuẩn ANSI/ISA 12.27.01, NEC 501.17 & NFPA 70.
- Phạm vi cài đặt điểm “setpoint” rất lớn:
- Đối với ứng dụng áp suất: 1 đến 12.500 psi (tương đương 0,1 đến 861,9 bar).
- Đối với ứng dụng chênh lệch áp suất: 0,7 “wcd đến 150 psid (tương đương 1,7 mbar đến 10,3 bar).
- Đối với ứng dụng nhiệt độ: -130 đến 650ºF (tương đương -90 đến 343,3ºC).
- Được làm từ vật liệu thép không gỉ SS316 với hai lớp làm kín chắc chắn, vỏ bảo vệ đạt tiêu chuẩn NEMA 4X với chứng nhận SIL2 cho toàn bộ công tắc hoặc chứng nhận theo tiêu chuẩn NACE MR0175 cho một số model đầu dò, đảm bảo mang lại sự yên tâm cho người dùng trong những môi trường làm việc khắc nghiệt nhất và đơn giản hóa việc sử dụng trong các hệ thống đo lường an toàn (SIS).
- Công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ 12 series có thể tích hợp với hàng loạt các tùy chọn đầu dò, đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu đa dạng của người dùng.
- 12 series mang lại độ tin cậy về an toàn & kiểm soát hệ thống trong các ứng dụng báo động & tắt khẩn cấp. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng ở một số các ứng dụng điển hình như sản xuất ngoài khơi (offshore application), khu vực đầu giếng khoan (wellhead), trong hệ thống thiết bị quay (bơm, máy nén khí,…), hệ thống phòng cháy chữa cháy,hệ thống tích tụ BOP và bệ phun CO2,…
- Được cấp đầy đủ các chứng nhận bởi các tổ chức uy tín quốc tế như SIL2, ATEX, IECEx, UL, cUL, CE, EAC, TCCExEE, PESO, INMETRO,… phù hợp với nhiều khu vực & nhiều quốc gia.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT 12 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Trước khi đi vào tìm hiểu cách để lựa chọn một cấu hình công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ hoặc một công tắc chênh áp chi tiết, phù hợp với mục đích sử dụng của mình, người dùng cần nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của Pressure & Temperature Switch 12 series thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
SPECIFICATIONS | |||||||
Operating ambient temperature | -58 to 176°F (-50 to 80°C); Sensor Type K: 0°F to 160°F (-18°C to 71°C). Set point shifts less than 1% of range for a 50°F (28°C) ambient temperature change. Slight ambient effects for 25-50’ extra capillary length on temperature switch models, consult factory | ||||||
Media temperature | Pressure models: Sensor types 2, 7, 9: -50 to 400°F (-45 to 204°C)Sensor types 3, 4, 8: -20 to 200°F (-28 to 93°C)
Sensor types 5, 6: 0 to 320°F (-18 to 160°C) Sensor type P, W: 0 to 200°F (-18 to 93°C); 20 to 250°F (-7 to 121°C) for optional Viton sensor Differential pressure models: Sensor type K: 0 to 160°F (-18 to 71°C); 20 to 250°F (-7 to 121°C) for optional Viton sensor Temperature models: See model chart (Pg. 9). |
||||||
Set point | Temperature models: ±1% of adjustable range | ||||||
Repeatability | Pressure models: Sensor types 2, P: ±1.5% of adjustable rangeSensor types 3-9, W: ±1% of adjustable range
Differential pressure models: K1 to K3: ±1%, K4 to K6: ±1.5% of adjustable range |
||||||
Shock | Differential pressure and temperature models: set point repeats after 15 G’s, 10 millisecond duration Pressure models: Set point repeats after 75 G’s, 10 milliseconds | ||||||
Vibration | Differential pressure and temperature models: Set point repeats after 2.5 G’s, 10-2000 Hz.Pressure models: Set point repeats after 15 G’s, 10-2000 Hz | ||||||
Enclosure | 316 stainless steel | ||||||
Enclosure | Certified to Enclosure Type 4X | ||||||
Classification | Class I, Division 1 product meets enclosure Type 7;Class II, Division I product meets enclosure Type 9.
Certified to IP66 requirements |
||||||
Switch output | Code S: One SPDT, hermetically sealed.Code D: Two SPDT for DPDT action, hermetically sealed. Available for pressure models only. | ||||||
Electrical ratings | Code H: 5 A at 125/250 VAC, 5 A resistive and 3 A inductive at 28 VDC.Silver contacts
Code L: 1 A at 125 VAC, 1 A resistive and 0.5 A inductive at 28 VDC Bifurcated gold contacts |
||||||
Electrical | Code N: 1/2″ NPT (male) with 72″ leadwires | ||||||
Connection | Code M: M20 metric threads, 72″ leadwiresOption M515, 4 terminal DIN connector (DIN 43650 Form A) available SPDT only (does not meet Div. 1 or 2, or ATEX requirements.) | ||||||
Weight | Temperature models: approximately 1 lb 14 oz. (0,85 kg)Pressure models: approximately 12 ounces (0,34 kg)
Vacuum, “WC models: Approximately 1lb 12 oz (0,79 kg) Differential models: K1-K3: approximately 6 lb (2,72 kg) K4-K6: approximately 4 lb (1,81 kg) K1-K3 w/ option M480: approximately 10 lb (4,55 kg) K4-K6 w/ option M480: approximately 5.5 lb (2,5 kg) |
||||||
Temperature | Bulb and capillary: Non-toxic oil fill; 6 feet 304 stainless steel. Optional lengths available | ||||||
Assembly | Immersion Stem: 316 stainless steel | ||||||
Temperature | Typically 2% of range under laboratory conditions | ||||||
Deadband | (70°F ambient circulating bath at a rate of 1/2°F per minute change) | ||||||
Pressure | 1/2″ NPT (female) or 1/4″ NPT (female). | ||||||
Connection | Differential pressure: 1/8″ NPT (female)Optional pressure connection materials available, see page 12 | ||||||
Mounting | Pressure: May be pipe mounted or bracket mounted using kit 62169-13 Differential Pressure: Should be mounted using 2 mounting holes on attached mounting bracketTemperature: Mounting kit 62169-13 should be specified for new installations |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.