Mô tả
24 series Delta-Pro™ là dòng công tắc chênh áp của hãng United Electric Controls (còn gọi tắt là UE hoặc UE Controls) có mức chi phí vô cùng hợp lý nhưng lại cung cấp sự kết hợp độc đáo giữa kích thước nhỏ gọn, hiệu suất vượt trội và khả năng bảo vệ môi trường. Với các kết nối áp suất bằng đồng thau hoặc polysulfone và dải điều chỉnh áp suất chênh lệch trong khoảng 1 đến 45 psid (tương đương 68,9 mbar đến 3,1 bar), Delta-Pro là dòng Differential Pressure Switch lý tưởng cho các ứng dụng liên quan đến không khí nóng hoặc lạnh, nước, khí đốt hoặc dầu. Một số ứng dụng điển hình có thể kể đến của dòng công tắc này bao gồm hệ thống máy bơm, hệ thống lọc nước, hệ thống HVAC và xử lý khí,…
Sự kết hợp giữa khả năng chuyển mạch tác động nhanh chính xác và màng ngăn nhạy cảm, giúp 24 series có thể cung cấp khoảng chết “deadband” rất hẹp và độ lặp lại khoảng ±1% trên giá trị toàn dải đo. Ngoài ra, dòng công tắc này được thiết kế một vít điều chỉnh bên ngoài tiện lợi, đa vòng quay giúp người dùng để dàng điều chỉnh điểm cài đặt “setpoint” cùng với đèn báo trạng thái đỏ, thiết kế cân bằng lực mang lại cho Delta-Pro khả năng chống rung tuyệt vời. Có thể nói, đây là một sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng liên quan tới công tắc chênh áp.
Hình ảnh công tắc chênh áp 24 series Delta-Pro™ hãng United Electric Controls
TÍNH NĂNG & ỨNG DỤNG CỦA CÔNG TẮC CHÊNH ÁP 24 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Dưới đây là một số ứng dụng & tính năng cơ bản của dòng công tắc chênh áp dòng 24 series của hãng United Electric Controls:
- Delta-Pro Series 24 cung cấp cho các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) và người dùng trong các ngành công nghiệp nhẹ một công tắc đáng tin cậy, tiết kiệm chi phí cho các ứng dụng báo động và tắt máy.
- Dải đo áp suất chênh lệch có thể điều chỉnh: từ 1 đến 45 psi (tương đương 68,9 mbar đến 3,1 bar).
- Độ nhạy cao, khả năng lặp lại đáng tin cậy (±1% trên giá trị toàn thang đo) và khoảng chết “deadband” hẹp.
- Là dòng công tắc tác động nhanh với tín hiệu SPDT 5 A @ 125/250 VAC.
- Điểm cài đặt “setpoint” có thể dễ dàng điều chỉnh thông qua vít lục giác bên ngoài bằng thép không gỉ, hệ thống dây điện đấu nối đơn giản thông qua các terminal.
- Vỏ đúc từ vật liệu RPB (Reinforced Polyester Body), nắp bằng thép không gỉ kết hợp gioăng làm kín, mang lại khả năng chống rò rỉ tuyệt vời.
- Phần kết nối cơ khí có sẵn với các tùy chọn vật liệu từ đồng thau hoặc polysulfone, phù hợp với các ứng dụng liên quan đến không khí nóng hoặc lạnh, nước, khí hoặc dầu.
- Khả năng chống rung động tuyệt vời với thiết kế cân bằng lực.
- Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian, dễ dàng lắp đặt ngay ở cả những vị trí có không gian hạn chế.
- Được trang bị đèn báo trạng thái màu đỏ.
- Dòng 24 series (Delta-Pro™) được thiết kế để trở thành một công tắc áp suất chênh lệch nhỏ gọn, hiệu quả về chi phí cho các ứng dụng như đo lưu lượng, giám sát bộ lọc, sử dụng nhiều trong các hệ thống máy bơm, hệ thống lọc nước, hệ thống HVAC và xử lý khí,…
- Được cấp đầy đủ các chứng nhận như UL, cUL, CE,… phù hợp với nhiều khu vực & nhiều quốc gia.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TẮC CHÊNH ÁP 24 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Người dùng có thể tham khảo thông số kỹ thuật cơ bản của công tắc nhiệt độ 24 series của hãng UE Controls trước khi đi vào lựa chọn một cấu hình công tắc chi tiết trong bảng dữ liệu dưới đây:
SPECIFICATIONS | |||||||
Ambient temperature: | 30° to 160°F (-1° to 71°C). Set point typically shifts less than ±0.6% of range for a 50°F (28°C) ambient temperature change; consult factory for special ratings | ||||||
Max media temperature | 200°F (93°C) at 100 psi working pressure | ||||||
Shock | Set point repeats after 15G, 10 millisecond duration | ||||||
Vibration | Set point repeats after 2.5G, 5-500 Hz | ||||||
Enclosure | With enclosure type 4 requirements for indoor installation with optionalwater tight conduit connector. Reinforced polyester body, stainless steel cover with gasket | ||||||
Set point repeatability | Typically ± 1% of full scale range. | ||||||
Switch output | One SPDT snap-action switch; switch may be wired “normally open” or “normally closed”. | ||||||
Electrical rating | Rated to 5 A resistive and 5 A inductive (75% PF) at 125 VAC and 250 VAC, 1/4 HP; 5 A resistive and 3 A inductive at 30 VDC and 0.5 A resistive and 0.25 inductive at 125 VDC. Gold flash over silver contacts forminimum loads of 5 mA at 6 VDC, 2 mA at 12 VDC and 1 mA at 24 VDC | ||||||
Weight | 6.5 oz. | ||||||
Electrical connection | 7/8″ hole for optional 1/2″ NPT conduit connector. Terminal block with screw terminals. Max wire size 16 AWG | ||||||
Pressure connection | Models 013-014: 1/4″ NPT (female) brass; models 011-012: 1/4″ NPS (female) FDA compliant* Udel® polysulfone, non-tapered to minimize connection stress with 1/4″ NPT (male) fittings – max torque is 2-ft.lbs. | ||||||
Mounting & installation | Surface mount with two screws through clearance holes, or mount by pressure connections | ||||||
Udel® is a registered trademark of Solvay Advanced Polymers* The U.S. Food & Drug Administration (FDA) has approved polysulfone resins as compliant with the specifications of the FDA 21CFR177.1655 for repeated use and selected single use in contact with food under conditions of use as specified in the citation. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.