Mô tả
Đầu dò khí chống cháy nổ TCD series của hãng United Electric Controls (viết tắt là UE hay UE Controls), có xuất xứ từ Mỹ (USD) là dòng đầu dò khí phòng nổ sử dụng công nghệ không dây (wireless) và giao thức HART, một trong những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay trong ngành công nghiệp sản xuất đầu dò khí, với hai dòng sản phẩm chính là TCD50 (với cảm biến sử dụng cho nhóm khí Gr. C & D, khu vực IIB) và TCD60 (với cảm biến sử dụng cho nhóm khí Gr. A, B, C & D, khu vực IIC), được cấp đầy đủ chứng nhận phòng nổ từ hai tổ chức uy tín nhất thế giới là ATEX & IECEx cùng hàng loạt các tổ chức khu vực khác.
Có thể nói, TCD series là một trong những sản phẩm đầu dò khí chống cháy nổ tiên tiến nhất hiện này, với những chất lượng và ưu điểm vượt trội, được tích hợp các đầu dò cảm biến để phát hiện các chất khí dễ cháy như Methane (CH4), Hydrogen Sulfide (H2S), Carbon Monoxide (CO), Ammonia (NH3), Propane (C3H8). Dòng sản phẩm này giúp người dùng giảm đáng kể chi phí và thời gian lắp đặt, bảo trì, thường được sử dụng ở một số ứng dụng điển hình như theo dõi và phát hiện rò rỉ khí trong các công trình dầu khí, hóa chất, khí thải,…
Hình ảnh đầu dò khí phòng nổ không dây TCD series hãng UE Controls
Vì đặc thù sản phẩm được sử dụng tại những khu vực có nguy cơ cao về rủi ro cháy nổ, UE Controls đã xin cấp chứng nhận phòng nổ cho TCD series bởi những tổ chức uy tín hàng đâu thế giới, bao gồm cETLus, ATEX & IECEx:
Agency | Region | Classification | |||||
TCD 50 | TCD 60 | ||||||
cETLus | North America[vii] | Class I, Div. 1, Groups C & D, T4Enclosure Type 4X, IP66 [v]
United States Class I, Zone 1 AEx db ia op is [ia] IIB T4 Gb, Tamb: X[vi] Canada Ex db ia op is [ia] IIB T4 Gb, Tamb: X[vi] |
Class I, Div. 1, Groups A, B, C & D, T4Enclosure Type 4X, IP66[v]
United States Class I, Zone 1, AEx db ia op is [ia] IIC T4 Gb Tamb: X[vi] Canada Ex db ia op is [ia] IIC T4 Gb, Tamb: X[vi] |
||||
ATEX | Europe[vii] | ITS-16ATEX18474XII 2 (2) G Ex db ia op is [ia] IIB T4 Gb IP66[v] Tamb: X[vi] | ITS-I21ATEX31360XII 2 (2) G Ex db ia op is [ia] IIC T4 Gb IP66[v]
Tamb: X[vi] |
||||
IECEx | International[vii] | IECEx ETL 16.0016XEx db ia op is [ia] IIB T4 Gb IP66[v], Tamb: X[vi] | IECEx ETL 21.0065XEx db ia op is [ia] IIC T4 Gb IP66 [v], Tamb: X[vi] | ||||
[v] Enclosure Type 4X and/or IP66 rating excludes sensor[vi] Ambient operating temperature range varies with gas sensor
[vii] Gas detector performance testing per UL/IEC 60079-29-1 pending. |
TÍNH NĂNG & ỨNG DỤNG CỦA EXPLOSION PROOF GAS DETECTOR TCD SERIES HÃNG UE CONTROLS
Như đã đề cập ở trên, TCD series là dòng đầu dò khí phòng nổ sở hữu công nghệ không dây với những tính năng vượt trội của hãng UE Controls. Dưới đây, người dùng có thể tham khảo những tính năng và ứng dụng điển hình của nó trước khi đi vào tìm hiểu thông số kỹ thuật chi tiết:
- Sử dụng công nghệ không dây (wireless) & giao thức HART, có thể dễ dàng kết nối với các mạng HART® không dây hiện có và các hệ thống PAM (Predictive Asset Maintenance – hệ thống dự đoán bảo trì).
- Giảm thiểu đáng kể chi phí lắp đặt & triển khai thông qua mạng kết nối không dây, hoặc phù hợp ở những vị trí lắp đặt có giới hạn về dây điện và dây tín hiệu.
- Giao diện hiển thị đơn giản & trực quan giúp người dùng dễ dàng kiểm tra, bảo dưỡng hay hiệu chuẩn.
- Tuổi thọ của pin lên tới 05 năm, giúp giảm chi phí bảo trì trong thời gian dài.
- Sở hữu công nghệ “FlexSenseTM” được cấp bằng sáng chế giúp lắp đặt đầu dò cảm biến rất dễ dàng và có thể hoán đổi cho nhau.
- Có nhiều tùy chọn về loại đầu dò, dùng để phát hiện các chất khí dễ cháy như Methane (CH4), Hydrogen Sulfide (H2S), Carbon Monoxide (CO), Ammonia (NH3), Propane (C3H8), được sử dụng ở một số ứng dụng điển hình như theo dõi và phát hiện rò rỉ khí trong các công trình dầu khí, hóa chất, khí thải,…
- Gồm hai dòng sản phẩm, phù hợp với nhiều nhóm khí và nhiều khi vực sử dụng, bao gồm TCD50 (với cảm biến sử dụng cho nhóm khí Gr. C & D, khu vực IIB) và TCD60 (với cảm biến sử dụng cho nhóm khí Gr. A, B, C & D, khu vực IIC).
- Được cấp đầy đủ các chứng nhận bởi các tổ chức uy tín quốc tế như cETLus, ATEX & IECEx, phù hợp với nhiều khu vực & nhiều quốc gia.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN ĐẦU DÒ KHÍ CHỐNG CHÁY NỔ TCD SERIES HÃNG UE CONTROLS
Trước khi đi vào tìm hiểu cách để lựa chọn một cấu hình đầu dò khí phòng nổ phù hợp với mục đích sử dụng của mình, người dùng cần nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của TCD series thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
SPECIFICATIONS | |||||
Methane(CH4) | Propane(C3H8) | Hydrogen Sulfide (H2S) | Carbon Monoxide (CO) | Ammonia(NH3) | |
Sensor Type | NDIR | NDIR | Electrochemical | Electrochemical | Electrochemical |
Storage Temp | 72 ⁰F (22 ⁰C) Recommended | ||||
Storage Life | 3 years | 3 years | 1 year | 6 months | 6 months |
Service Life[i] | 5 years | 5 years | 2 years | 2 years | 2 years |
Min Op. Temp | -40 ⁰F (-40 ⁰C) | -40 ⁰F (-40 ⁰C) | -40 ⁰F (-40 ⁰C) | -40 ⁰F (-40 ⁰C) | -4 ⁰F (-20 ⁰C) |
Max Op. Temp | 149 ⁰F (65 ⁰C) | 149 ⁰F (65 ⁰C) | 149 ⁰F (65 ⁰C) | 131 ⁰F (55 ⁰C) | 105 ⁰F (40 ⁰C) |
Range | 1% LEL | 1% LEL | 1 ppm | 1 ppm | 1 ppm |
Accuracy[ii] | ±2 LEL or ±5% of indication[iii] | ±2 LEL or ±5% of indication[iii] | ±2 ppm or ±5% of indication[iii] | ±5 ppm or ±5% of indication[iii] | ±2 ppm or ±5% of indication[iii] |
Response Time[iv] (T90) | 30 sec | 30 sec | <30 sec | <30 sec | <5 min |
Stabilization Time | 2 min | 2 min | 1 min | 1 min | 5 min |
[i] Expected operational life varies with environmental conditions and gas exposure[ii] At standard conditions: 68°F (20°C) and 1.0 atm. Accuracy may vary with
frequency, accuracy of calibration, and environmental conditions [iii] Whichever is greater [iv] Excludes latency due to burst rate |
|||||
Transmitter OperatingTemperature | -40 °F (-40 °C) to 149 °F (65 °C) | ||||
Operating Humidity | 0% to 98% RH non-condensing | ||||
Material | Aluminum alloy (maximum copper content at 0.25%) with powder polyester paint; 316 stainless steel; nickel-plated brass; tempered glass | ||||
Ingress Protection | Type 4X (enclosure only) | ||||
Display | 2.25”W x1.25”H (57.2 mm x 31.8 mm) graphical LCD display | ||||
Display Language | English | ||||
Memory | Non-volatile EEPROM | ||||
Antenna | 2.4 GHz, Hazardous Area Antenna | ||||
Mounting | FLEXmount™ Options | ||||
Weight | 7.84 lbs (Base)9.61 lbs (Base with Sensor and Battery) | ||||
CommunicationProtocol | WirelessHART® HART 7.2EDDL and DTM available at www.ueonline.com/vanguard | ||||
Process Variables | Primary Variable (PV):Hydrocarbons & hydrogen concentration in %LEL
Toxic gas concentration in ppm Secondary Variable (SV): Temperature (°C); not available for hydrocarbon sensor Tertiary Variable (TV): Days since calibration (days) Quaternary Variable (QV) Battery voltage (volts) |
||||
Programming Access | HART hand-held communicator, or via HART modemHART terminals located in rear battery compartment | ||||
Calibration/BumpTest Access | Single external button | ||||
Batteries | Battery pack contains two Lithium battery cells |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.