DRA100 series – Bộ điều chỉnh áp suất cho khí tinh khiết non-tied _Drastar/Korea

Bộ điều chỉnh áp suất dòng DRA100 – Drastar/Korea
DRA100 là bộ điều chỉnh áp suất một cấp, được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng khí tinh khiết (UHP) và khí đặc biệt trong ngành công nghiệp bán dẫn. Sản phẩm sử dụng công nghệ non-tied diaphragm, đảm bảo độ chính xác cao, ổn định và an toàn khi vận hành. Với bề mặt hoàn thiện đạt tiêu chuẩn B.A. 25Ra, E.P. 10Ra, hoặc E.P. 5Ra microinch, DRA100 đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ sạch và chất lượng trong môi trường làm việc nghiêm ngặt. Đây là giải pháp lý tưởng cho các quy trình yêu cầu kiểm soát áp suất chính xác và độ tin cậy

Hãng sản xuất:   Drastar/Korea
Model:  DRA100

Mô tả

BỘ ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT CHO KHÍ TINH KHIẾT LOẠI NON-TIED DRA100 SERIES


UHP Low Pressure Reducing Regulators DRA100 (non-tied type) series

VAN ĐIỀU ÁP LÀ GÌ?

Van điều áp (hay còn gọi là Bộ điều chỉnh áp suất) có tên gọi tiếng anh là Pressure Regulator, là loại van được sử dụng
nhiều trong các hệ thống thủy lực, khí nén, … có tác dụng điều chỉnh áp suất luôn ở mức mong muốn. Đây là loại van sử
dụng được cho cả chất khí & chất lỏng. Van điều áp thường bao gồm 02 loại chính:

  • Van giảm áp (Pressure Reducing Regulator): Là loại van luôn giữ áp suất đầu ra ở một mức ổn định được cài đặt, trong
    khi áp suất đầu vào không ổn định và luôn lớn hơn áp suất đầu ra.
  • Van ổn áp (Back Pressure Regulator): Là loại van được sử dụng để điều chỉnh áp suất đầu vào không vượt quá mức cho
    phép. Nó có tác dụng tương tự van an toàn, nhưng có độ nhuyễn cao hơn.

DRA100 series là Bộ điều chỉnh áp suất sử dụng cho các loại khí tinh khiết, khí đặc biệt và các dòng khí khác trong
ngành công nghiệp sản xuất chất bán dẫn (semiconductor), dùng để điều chỉnh áp suất thấp (dưới 3000 psig – tương đương
210 bar), có phần bề mặt được xử lý đạt chuẩn B.A. 25Ra, E.P. 10Ra, hoặc E.P. 5Ra microinch. Áp suất đầu vào là 3000psig
(210bar) hoặc 600psig (42bar) và áp suất đầu ra là 5psig (0.3bar) lên đến 250psig (17bar).

Drastar được cấp bằng sáng chế số 1086199 với cơ chế hoạt động “push and lock type handle”, giúp bạn có thể vận hành nó
một cách dễ dàng và ổn định, khóa chặt bằng cách ấn tay cầm xuống sẽ giúp ngăn chặn bất kỳ sự thay đổi nhỏ nào của giá
trị áp suất đặt trước đó khi xảy ra bởi bất kỳ rung động nào từ đường ống dẫn khí hoặc các tác động xung quanh và cách
khác là mở khóa bằng cách kéo lại cho phép bạn điều chỉnh giá trị áp lực tự do một lần nữa.

VÌ SAO CẦN SỬ DỤNG VAN ĐIỀU ÁP (PRESSURE REGULATOR)?

Có 02 lý do chính cần sử dụng van điều áp:

  • Một là hệ thống có áp suất đầu vào không ổn định, gây ảnh hưởng đến quá trình vận hành. Và van điều áp giúp ổn định áp
    suất đầu ra, tránh gây hư hỏng hệ thống.
  • Hai là trong hệ thống bình khí, bồn chứa, … có áp suất cao để dự trữ nhiều hơn, trong khi hệ thống lại hoạt động ở ở
    áp suất thấp hơn. VÌ vậy cần một thiết bị van điều áp để làm giảm áp suất tới áp suất hoạt động, đảm bảo an toàn của hệ
    thống.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT UHP LOW PRESSURE REDUCING REGULATORS DRA100 SERIES

  • Cổng kết nối: 1/4”, 3/8”, 1/2”, and 3/4” kiểu VCR.
  • Màng diaphragm kiểu non-tied.
  • Bề mặt xử lý đạt chuẩn B.A. 25Ra, E.P. 10 Ra or E.P. 5 Ra microinch.
  • Tay vặn loại nhấn & khóa (được cấp bằng sáng chế số #10-1086199)
  • Kiểu “threadless”: tăng khả năng làm kín nhờ thiết kế “locking-plate seal” (được cấp bằng sáng chế số #10-0753280).
  • Tất cả các công tác hàn, lắp ráp, kiểm tra & làm sạch được thực hiện trong phòng sạch class 100 & class 10.
  • Áp suất thiết kế_ 150% so với áp suất tối đa.
  • Được sử dụng cho công nghiệp sản xuất chất bán dẫn, khí đặc biệt, các dòng khí lớn và các cơ sở khác.
 Ports   DRA100-A100S-xxx-4MS-GxS   1/4″  Male
DRA100-A100S-xxx-4FS-GxS    1/4″  Female
DRA100-A100S-xxx-8MS-GxS   3/8″  Male
DRA100-A100S-xxx-8FS-GxS    3/8″  Female
DRA100-A100S-xxx-2MS-GxS   1/2″  Male
DRA100-A100S-xxx-2FS-GxS    1/2″  Female
DRA100-A100S-xxx-3MS-GxS   3/4″  Male
DRA100-A100S-xxx-3FS-GxS    3/4″  Female
 Design Pressure  150% maximun rated
 Leak Rate Certification   to 1 x 10-9 atm cc/sec Helium available.
 Body Materials   DRA100-A100x-xxx-xxS-GxS 316L B.A —————— 25Ra
DRA100-B100x-xxx-xxS-GxS 316L E.P —————— 10Ra
DRA100-C100x-xxx-xxS-GxS 316L E.P(P.E.P) ————5Ra
DRA100-D100x-xxx-xxS-GxS 316L VAR E.P —————10Ra
DRA100-E100x-xxx-xxS-GxS 316L VAR(P.E.P) ———— 5Ra
 Bonnet Material   Nickel Plated Brass (Stainless steel 316L Optional)
 Diaphragm   DRA100-x100S-xxx-xxS-GxS  STS 316L
DRA100-x100H-xxx-xxS-GxS  Hastelloy-C22
 Main Valve   DRA100-A100S-xxx-xxS-GxS  Stainless steel 316L  Standard
DRA100-B100H-xxx-xxS-GxS  Hastelloy-C22  Optional
 Valve Spring   DRA100-A100S-xxx-xxS-GxS  Stainless steel 316L  Standard
DRA100-B100H-xxx-xxS-GxS  Hastelloy-C22  Optional
 Valve Seat   DRA100-B100S-xPx-xxS-GxS  PCTFE
DRA100-B100S-xTx-xxS-GxS  Teflon
DRA100-B100S-xVx-xxS-GxS  Vespel
 Inlet Pressure  Ranges   DRA100-A100S-Hxx-xxS-GxS   3000psi(210bar)
DRA100-A100S-Lxx-xxS-GxS   600psi(42bar)
 Outlet Pressure  Ranges   DRA100-x025x-xxS-xMS-GxS   25psi(1.7bar)
DRA100-x050x-xxS-xMS-GxS   50psi(3.4bar)
DRA100-x100x-xxS-xMS-GxS   100psi(7bar)
DRA100-x250x-xxS-xMS-GxS   250psi(17bar)
 Operating  Temperature   PCTFE -40°C ~ +60°C (-40°F ~ +140°F)
Teflon -40°C ~ +70°C (-40°F ~ +165°F)
Vespel -40°C ~ +170°C (-40°F ~ +350°F)
 Flow Capacity   DRA100-x100x-xxS-4MS-GxS   1/4″  Cv=0.06
DRA100-x100x-xxO-4MS-GxS   1/4″  Cv=0.2
DRA100-x100x-xxS-8MS-GxS   3/8″  Cv=0.2
DRA100-x100x-xxS-2MS-GxS   1/2″  Cv=0.5
DRA100-x100x-xxO-2MS-GxS   1/2″  Cv=1.2
DRA100-x100x-xxS-3MS-GxS   3/4″  Cv=1.2

Bảng thông số kỹ thuật UHP Low Pressure Reducing Regulators DRA100 (non-tied type) series

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN UHP LOW PRESSURE REDUCING REGULATORS DRA100 SERIES

 

DRA100 A 025 S H

 

BASIS
SERIES
NUMBER
BODY MATERIAL &
SURFACE FINISH
OUTLET
PRESSURE
RANGE
DIAPHRAGM
MATERIAL
MAX.
INLET
PRESSURE
DRA100 A = 316L B.A ————– 25Ra
B = 316L E.P ————– 10Ra
C = 316L E.P(P.E.P) ——- 5Ra
D = 316L VAR E.P ———- 10Ra
E = 316L VAR E.P(P.E.P)—- 5Ra
025 = 1-25psi (.1-1.7bar)050 = 1-50psi (.1-3.5bar)

100 = 1-100psi (.1-7bar)

250 = 1-250psi (.2-17bar)

S = STS 316L
H = Hastelloy-C
H = 3000psi(210bar)
L = 600psi(42bar)

 

 

P S 4MS G0S

 

SEAT
MATERIAL
FLOW
CAPACITY
INLET
OUTLET
PORTS SIZE
Type “A” ± 1.0mm
GAUGE
PORTS
OPTIONS
Gauge Ports
P = PCTFET = Teflon

V = Vespel

S = Cv 0.06
1/4″ StandardO = Cv 0.2
1/4″ Optional

S = Cv 0.2
3/8″ Standard

S = Cv 0.5
1/2″ Standard

O = Cv 1.0
1/2″ Optional

S = Cv 1.2
3/4″ Standard

4HP = 1/4″ H.P.I.C4MS = 1/4″ Male Swivel —- 94mm
4FS = 1/4″ Female Swivel — 94mm
4FL = 1/4″ Female Swivel — 114mm
4ML = 1/4″ Male Swivel —- 114mm

8MS = 3/8″ Male Swivel —- 120mm
8FS = 3/8″ Female Swivel — 120mm

2MS = 1/2″ Male Swivel —- 140mm
2FS = 1/2″ Female Swivel — 140mm
2ML = 1/2″ Male Swivel —- 180mm
2FL = 1/2″ Female Swivel — 180mm
2FSS/2MSS=1/2″ F. Male Sw.122mm

3MS = 3/4″ Male Swivel —- 160mm
3FS = 3/4″ Female Swivel — 160mm

4IMF = In 1/4″ Male

Out 1/4″ Female —– 94mm

4IFM = In 1/4″ Female

Out 1/4″ Male ——- 94mm

2IMF = In 1/2″ Male

Out 1/2″ Female —– 140mm

2IFM = In 1/2″ Female

Out 1/2″ Male ——- 140mm

2IMFL = In 1/2″ Male

Out 1/2″ Female —– 180mm

2IFML = In 1/2″ Female

Out 1/2″ Male ——- 180mm

4TS = 1/4″ Tube Stubs —- 94mm
8TS = 3/8″ Tube Stubs —- 94mm
2TS = 1/2″ Tube Stubs —- 120mm
3TS = 3/4″ Tube Stubs —- 160mm

G0S = None ————- 0G1S = 1/4″ H.P.I.C ——- 1

G2S = 1/4″ H.P.I.C ——- 2

G2B = 1/4″ H.P.I.C ——- 2

M1S = 1/4″ Male Swivel — 1

M2S = 1/4″ Male Swivel — 2

M2B = 1/4″ Male Swivel — 2

F1S = 1/4″ Femle Swivel — 1

F2S = 1/4″ Femle Swivel — 2

F2B = 1/4″ Femle Swivel — 2

S1S = 1/4″ Fixed Male — 1

S2S = 1/4″ Fixed Male — 2

S2B = 1/4″ Fixed Male — 2

 

Thông tin bổ sung

2858
Brand

DRASTA/Korea

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “DRA100 series – Bộ điều chỉnh áp suất cho khí tinh khiết non-tied _Drastar/Korea”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *