Mô tả
VAN LÕI (CORE VALVE) DVS SERIES
Van lõi (Core valve) DVS series hãng Drastar/Korea
CORE VALVE LÀ GÌ?
Van lõi có tên gọi tiếng anh là Core valve, là một khái niệm tiên tiến mà Drastar đã phát triển cho các loại khí đặc biệt có độ tinh khiết cực cao, được sử dụng rộng rãi trong dây chuyền sản xuất chất bán dẫn, dây chuyền khí khối và các dây chuyền cơ sở khác. Van lõi đã tích hợp và cải thiện tất cả các ưu điểm của van màng, van ống thổi và van kim để hoạt động tốt nhất (được cấp bằng sáng chế số # 10-1510987).
Sản phẩm van lõi DVS series được cấp bằng sáng chế số # 10-1370537 với cơ chế hoạt động “push and lock type handle”, giúp bạn có thể vận hành nó một cách dễ dàng và ổn định, khóa chặt bằng cách ấn tay cầm xuống sẽ giúp ngăn chặn sự thay đổi giá trị của áp suất đặt trước đó khi xảy ra rung động từ đường ống dẫn khí hoặc các tác động xung quanh và cách khác là mở khóa bằng cách kéo lại cho phép bạn điều chỉnh giá trị áp lực tự do một lần nữa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CORE VALVES DVS SERIES
- Bề mặt được xử lý hoàn thiện đạt AP or B.A. 25Ra E.P. 10Ra or 5Ra.
- Được cải thiện để điều chỉnh một cách chính xác.
- Thiết kế tay vặn dạng “pull & lock” (được cấp bằng sáng chế số # 10-1370537, giúp ngăn ngừa núm vặn tự quay.
- Dễ dàng thao tác.
- Sử dụng cho các ứng dụng có áp suất từ 20bar(290psig) ~ max 750bar(11,000psig)
- Phù hợp với các loại khí đặc biệt có độ tinh khiết cực cao, được sử dụng rộng rãi trong dây chuyền sản xuất chất bán dẫn, dây chuyền khí khối và các dây chuyền cơ sở khác, …
Ports | 1/4″ 1/2″ 3/4″ |
Cv Value | 0.4 1.2 2.8 |
Design Pressure | 150% maximun rated |
Grade | AP (Ry ≤ 25㎛) BA (Ry ≤ 3.0㎛) EP (Ry ≤ 0.7㎛) |
Seat Material(DISK) | PCTFE / VESPEL |
Body Materials | Stainless Steel 316L or Stainless Steel 316L Double melt |
Handle Material | Aluminum |
Max. Working Pressure Range | 20bar, 50bar, 250bar, 500bar, 750bar |
Operating Temperature | -40°C ~ +70°C (-40°F ~ +165°F) Standard +250°C ~ +500°C (+328°F ~ +1000°F) Optional |
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Core valves DVS series
HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN CORE VALVES DVS series
DV | S | – | 020 | – | VH | – | AP | 4 | |
BASIC SERIES NUMBER |
BODY MATERIAL |
WORKING PRESSURE |
CONNECTION | BODY POLISHING |
BODY SIZE |
||||
20, 50bar PCTFE250, 500 750bar Vesple |
S = STS 316L Single meltD = STS 316L Double melt |
020 = 20bar050 = 50bar
250 = 250bar 500 = 500bar 750 = 750bar |
VH = VCR Male VM = VCR Male Rotatable VF = VCR Female Rotatable TS = Tube Butt weld LO = Lock NP = NPT PT = PT |
AP = AP(Ry ≤ 25㎛)BA = BA(Ry ≤ 3.0㎛)
EP = EP(Ry ≤ 0.7㎛)
|
4 = 1/4″8 = 3/8″
2 = 1/2″ 3 = 3/4″ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.