Mô tả
HIOLA-M1_23SxT là dòng đèn báo không cường độ cao loại A (hay còn gọi là đèn cảnh báo hàng không, đèn cảnh báo máy bay, đèn cảnh báo chướng ngại vật,…), có tên tiếng anh là High Intensity Obstruction Light Type A của hãng CLAMPCO, có xuất xứ từ Italy, được thiết kế & sản xuất đạt tiêu chuẩn ICAO Annex 14, Volume I Type A, được sử dụng để cảnh báo chướng ngại vật cho máy bay ở độ cao ≥150m so với mặt đất, giúp phi công dễ dàng quan sát & nhận biết, đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển, cất & hạ cánh.
HIOLA-M1_23SxT được sử dụng để cảnh báo tín hiệu hàng không vào cả ban ngày (với cường độ sáng 200.000cd), lúc chạng vạng (với cường độ sáng 20.000cd) và ban đêm (với cường độ sáng 2000cd) dưới dạng ánh sáng chớp nháy màu trắng, tốc đố chớp nháy 40 ÷ 60 fpm (40 ÷ 60 lần/phút). Chúng thường được sử dụng để lắp đặt tại những vị trí điển hình như các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bệnh viện, ống khói công nghiệp, tháp nước, tháp giải nhiệt, cần cẩu, giàn khoan, tháp viễn thông, trạm thu, phát sóng,…
Hình ảnh High Intensity Obstruction Light Type A HIOLA-M1_23SxT series hãng CLAMPCO
Hiện nay, ba bộ tiêu chuẩn về đèn báo không thường được áp dụng trên thế giới là ICAO (viết tắt của International Civil Aviation Organization – Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế, một cơ quan của Liên Hiệp Quốc) và FAA (viết tắt của Federal Aviation Administration – Cục Hàng không Liên bang, một cơ quan của Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ) hoặc CAA (viết tắt của Civil Aviation Act – Bộ luật Hàng không dân dụng của Vương Quốc Anh). Ở Việt Nam, ngoài tiêu chuẩn nêu trên, còn được tham chiếu theo tiêu chuẩn TCVN 8753:2001 (về cơ bản, bộ tiêu chuẩn này được dịch từ bộ tiêu chuẩn ICAO ra và có chút điều chỉnh lại để phù hợp với ứng dụng thực tế tại Việt Nam).
Tính năng & những đặc điểm nổi bật của đèn báo không cường độ cao HIOLA-M1_23SxT series hãng CLAMPCO
HIOLA-M1_23SxT là dòng đèn cảnh báo hàng không cường độ cao loại A, có những tính năng & đặc điểm cụ thể sau đây:
- Được thiết kế để cảnh báo an toàn hàng không cho độ cao ≥150m vào cả ban ngày (với cường độ sáng 200.000cd), lúc chạng vạng (với cường độ sáng 20.000cd) và ban đêm (với cường độ sáng 2.000cd) dưới dạng ánh sáng chớp nháy màu trắng, tốc đố chớp nháy 40 ÷ 60 fpm (40 ÷ 60 lần/phút).
- Hệ số gió cực thấp, phạm vi cảnh báo rộng (ngang 120° theo chiều ngang).
- Có công suất hoạt động 840W cho chế độ ban ngày, được sử dụng cho những ứng dụng điện áp xoay chiều 110 – 230 Vac.
- Sử dụng công nghệ LED với khả năng tiêu thụ điện năng trung bình cực thấp (chỉ 70W cho cho chế độ ban ngày tại tốc độ chớp nháy 40 lần/phút), mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng.
- Tuổi thọ cực lớn (L70 ≥ 100,000 giờ sử dụng mà không cần bảo dưỡng, bảo trì), độ tin cậy & hiệu suất cao.
- Được làm từ vật liệu nhôm Anode (Anodized aluminum) với độ hoàn thiện bề mặt cao giúp đèn có khả năng chống ăn mòn, chống lão hóa cao.
- Được sử dụng để cảnh báo tín hiệu cho máy bay về những vật cản cố định như các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bệnh viện, ống khói công nghiệp, tháp nước, tháp giải nhiệt, cần cẩu, giàn khoan, tháp viễn thông, trạm thu, phát sóng,… ở độ cao ≥150m so với mặt đất vào cả ban ngày và ban đêm.
- Có thể sử dụng đèn cảnh báo chướng ngại vật HIOLA-M1_23SxT riêng như một đèn độc lập hoặc sử dụng kết hợp trong một hệ thống nhiều đèn thông qua bảng điều khiển.
- Có thể lựa chọn thêm các tùy chọn đồng bộ hóa đèn flash dựa trên GPS tích hợp giữa các đèn (trong một hệ thống nhiều đèn).
- Có thể lựa chọn thêm tùy chọn giám sát và quản lý từ xa với hệ thống Telemetry© của hãng.
Thông số kỹ thuật đèn báo không cường độ cao loại A HIOLA-M1_23SxT hãng CLAMPCO
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của dòng sản phẩm đèn tín hiệu hàng không cường độ trung bình loại A HIOLA-M1_23SxT của hãng Clampco:
SPECIFICATIONS | |||||||
Order Code | HIOLA-M1_23SxT | ||||||
Light Type | High-Intensity, Type A | ||||||
Typical use | Day, twilight and night time | ||||||
Light source | LED | ||||||
Type of beacon | Flashing | ||||||
Colour | White according to CIE Chromaticity Boundary | ||||||
Light Intensity | 200.000 cd day mode / 20.000 cd twilight mode / 2.000 cd night mode | ||||||
Flashing rate | 40 ÷ 60 fpm (flash per minute) | ||||||
Horizontal coverage | 120° | ||||||
Input voltage | 110 ÷ 230 Vac | ||||||
Average power consumption | 70 W day mode @40fpm, π = 500 ms per flash bulb | ||||||
Peak power consumption | 840 W day mode | ||||||
Average life | 100 000 hours | ||||||
Temperature range | From -40 °C to +55 °C | ||||||
Protection degree | IP66 | ||||||
Material of the flashing bulbs | Anodized aluminum | ||||||
Weight | 55 kg for the 4 light modules with fixing frame + 24 kg driver | ||||||
Radiation shield | Stainless steel AISI 304 | ||||||
Order codes | HIOLA-M1_23SST – Integrated fault detection with alarm terminalsHIOLA-M1_23SLT – Powerline control and monitoring
SPL0HA-M1_24S – Single module (spare part) |