P101 – Đồng hồ đo áp suất dạng cơ (chân inox, mặt 100mm)_ ITEC/Italy

P101 – Đồng hồ đo áp suất dạng cơ (Chân inox, mặt 100mm) của ITEC/Italy là thiết bị đo lường áp suất chuyên dụng, được chế tạo hoàn toàn từ thép không gỉ với vỏ ổ cắm hàn trực tiếp, đảm bảo độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm hỗ trợ hoạt động ở trạng thái khô hoặc đổ đầy chất lỏng, giảm tác động rung động và duy trì hiệu suất ổn định. Đáp ứng tiêu chuẩn CE, P101 phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường lỏng, khí, môi trường ăn mòn, dầu khí, hóa chất, thực phẩm, đồ uống và nhà máy điện hạt nhân. Với thiết kế bền bỉ và tính chính xác cao, P101 là lựa chọn đáng tin cậy cho các ngành công nghiệp đòi hỏi kỹ thuật khắt khe.

Hãng sản xuất: ITEC/Italy
Model: P101

Mô tả

ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT P101 HÃNG ITEC/ITALY

Tính năng:
– Hệ thống đo lường hoàn toàn bằng thép không gỉ
– Vỏ ổ cắm, hàn trực tiếp
– Khô/đổ đầy chất lỏng
– Đánh dấu CE

Ứng dụng:
– Môi trường lỏng & khí
– Môi trường ăn mòn
– Ứng dụng dầu khí
– Hóa chất & Dầu khí
– Thực phẩm & Đồ uống
– Nhà máy điện hạt nhân
Đồng hồ đo áp suất P101 hãng ITEC/Italy

ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?

Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là một dụng cụ cơ học có chức năng chính là đo & hiển thị giá trị áp suất của hệ thống (đường ống, máy bơm, máy nén khí,…). Hiện nay trên thế giới có nhiều loại đồng hồ đo áp suất, tuy nhiên có hai loại cơ bản nhất là đồng hồ đo áp suất dạng cơ và dạng điện tử. Trong mỗi loại lại chia ra làm nhiều loại nhỏ khác nhau, tùy thuộc vào chức năng & ứng dụng của đồng hồ.

P101 là đồng hồ đo áp suất dạng cơ được sử dụng phổ biến nhất của hãng ITEC/Italy, sử dụng cơ chế ống bourdon, sản xuất theo tiêu chuẩn EN 837-1 như tất cả các loại đồng hồ thông thường khác, được sử dụng trong hầu hết tất cả các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, ngành thực phẩm, công nghệ xử lý nước …

CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT

Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:

  • Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
  • Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực,…. Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
  • Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
  • Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
  • Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
  • Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
  • Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT

Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT P101

Accuracy: CL 1.0
Ambient temperature: -40…+65°C (without dampending liquid)
-20…+65°C (with dampending liquid)
Service temperature: 300°C max
Pressure Limits: Steady pressure up to FS valueFluctuating pressure up to 90% of FS value
Short time 1.3 x FS value for range up to 100 bar
Short time 1.15 x FS value for range about to 100 bar
Weld join: TIG argon are welding (Bourdon tube + Shank)
Dial size: DN100 / DN125 / DN150 / DN250
Range: -1…0…1600 bar
Mounting pattern: Direct, Bottom connection
Process connection: ½” NPT (M) / ½” BSP (M)
Ingress protection: IP 54 / IP 65
Execution: Dry / Dry but fillable, glycerin

THÀNH PHẦN VẬT LIỆU

Sensing element: Bourdon tube (<100bar: C-type, >100bar:Helical)
Case & Ring material: AISI 304 SS (Bayonet type)
Bourdon tube & shank: AISI 316 SS (shank welded directly to case)
Movement mechanism AISI 304 SS
Dial: Aluminum, black graduation on white back ground
Pointer: Micro zero adjustable, aluminum, black powder coated
Gasket, blow off disc & filling plug: Neoprene/NBR
Window: Sheet glass / Shatterproof safety glass

THÔNG SỐ KỸ THUẬT OPTION: DẦU GIẢM CHẤN, GLYCERIN

Window: Safety glass
Dampending liquid Glycerin 99.7% [Service temperature up to 65°C]

HIỆU ỨNG NHIỆT ĐỘ

Khi nhiệt độ của hệ thống đo lệch khỏi nhiệt độ tham chiếu (+ 20 ° C) sai số tối đa ± 0,4% / 10K của giá trị tỷ lệ thực.

CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

  1. Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)

1 bar = 1.02 kgf/cm2

1 bar = 100 kPa (kilopascal)

1 bar = 1000 hPa (hetopascal)

1 bar = 1000 mbar (milibar)

1 bar = 10197.16 kgf/m2

1 bar = 100000 Pa (pascal)

  1. Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar = 1.02 technical atmosphere

  1. Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)

1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar = 2088.5 (pound per square foot)

  1. Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)

1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)

1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)

  1. Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)

Thông tin bổ sung

2788
Brand

ITEC

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “P101 – Đồng hồ đo áp suất dạng cơ (chân inox, mặt 100mm)_ ITEC/Italy”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *