P103 – Đồng hồ đo áp suất kích thước mặt ≤ 80mm _ ITEC/Italy

P103 – Đồng hồ đo áp suất (Pressure Gauge) kích thước mặt ≤ 80mm của ITEC/Italy là thiết bị đo lường áp suất nhỏ gọn, được chế tạo toàn bộ từ thép không gỉ, mang lại độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với thiết kế vỏ ổ cắm hàn trực tiếp, P103 đảm bảo tính ổn định cơ học cao và khả năng hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. Thiết bị hỗ trợ hoạt động ở trạng thái khô hoặc đổ đầy chất lỏng, giúp giảm thiểu tác động của rung động và đảm bảo độ chính xác cao. P103 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành thực phẩm, đồ uống, hóa chất, dầu khí, cũng như các môi trường lỏng, khí và môi trường ăn mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần đồng hồ áp suất nhỏ gọn và hiệu quả.

Hãng sản xuất: ITEC/Italy
Model: P103

Mô tả

ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT P103 HÃNG ITEC/ITALY

Đồng hồ đo áp suất chân inox (kích thước mặt ≤ 80mm) P103 hãng ITEC/Italy

ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?

Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là một dụng cụ cơ học có chức năng chính là đo & hiển thị giá trị áp suất của hệ thống (đường ống, máy bơm, máy nén khí,…). Hiện nay trên thế giới có nhiều loại đồng hồ đo áp suất, tuy nhiên có hai loại cơ bản nhất là đồng hồ đo áp suất dạng cơ và dạng điện tử. Trong mỗi loại lại chia ra làm nhiều loại nhỏ khác nhau, tùy thuộc vào chức năng & ứng dụng của đồng hồ.

P103 là loại đồng hồ đo áp suất được làm bằng vật liệu stainless steel, với các tùy chọn kích thước mặt DN40/DN50/DN63, kết nối chân đứng hoặc sau lưng, dải áp đo áp suất từ -1…1000 bar.

CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT

Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:

  • Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất,  thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
  • Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực,…. Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
  • Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
  • Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
  • Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
  • Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
  • Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT

Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PRESSURE GAUGE P103

Accuracy: CL 1.6 (DN63/DN80)CL 1.0 (DN40/DN50)
Ambient temperature: -40…+65°C (without dampending liquid)
-20…+65°C (with dampending liquid)
Service temperature: max 300 ° C
Pressure Limits: Steady pressure up to FS valueFluctuating pressure up to 90% of FS value
Short time 1.3 x FS value for range up to 100 bar
Short time 1.15 x FS value for range about to 100 bar
Weld join: TIG argon are welding
Dial size: DN50/DN63/DN80
Range: -1 … 400 bar (DN50)-1 … 1000 bar (DN63/DN80)
Mounting pattern: Direct, Bottom connection
Process connection: ¼ “NPT (M) / ¼” BSP (M)
Ingress protection: IP 54 / IP 65
Execution: Dry / Dry but fillable

THÀNH PHẦN VẬT LIỆU PRESSURE GAUGE P103

Sensing element: Bourdon tube (<100bar: C-type, >100bar:Helical)
Case & Ring material: AISI 304 SS (Bayonet type)
Bourdon tube & shank: AISI 316 SS (shank welded directly to case)
Movement mechanism AISI 304 SS
Dial: Aluminum, black graduation on white back ground
Pointer: Micro zero adjustable, aluminum, black powder coated
Gasket, blow off disc & filling plug: Neoprene/NBR
Window: Plexi glass

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN: DẦU GIẢM CHẤN, GLYCERIN

Window: Safety glass
Dampending liquid: Glycerin 99.7% [Service temperature up to 65°C]

HIỆU ỨNG CỦA NHIỆT ĐỘ

Khi nhiệt độ của hệ thống đo lệch khỏi nhiệt độ tham chiếu (+ 20 ° C) sai số tối đa ± 0,4% / 10K của giá trị tỷ lệ thực.

CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

  1. Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)

1 bar = 1.02 kgf/cm2

1 bar = 100 kPa (kilopascal)

1 bar = 1000 hPa (hetopascal)

1 bar = 1000 mbar (milibar)

1 bar = 10197.16 kgf/m2

1 bar = 100000 Pa (pascal)

  1. Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar = 1.02 technical atmosphere

  1. Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)

1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar = 2088.5 (pound per square foot)

  1. Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)

1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)

1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)

  1. Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar = 750 Torr.

Thông tin bổ sung

2793
Brand

ITEC

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “P103 – Đồng hồ đo áp suất kích thước mặt ≤ 80mm _ ITEC/Italy”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *