P203 – Đồng hồ áp suất solid front ( ≤63mm)_ITEC/Italy

P203 – Đồng hồ đo áp suất dạng solid front (kích thước mặt ≤63mm) của ITEC/Italy là thiết bị đo lường áp suất chuyên dụng, thiết kế kiểu mặt trước rắn (solid front) đảm bảo an toàn trong các ứng dụng có nguy cơ cao. Sản phẩm được chế tạo hoàn toàn từ thép không gỉ, với vỏ ổ cắm hàn trực tiếp, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tối ưu. P203 có thể hoạt động ở trạng thái khô hoặc đổ đầy chất lỏng, giúp giảm thiểu tác động của rung động và duy trì độ chính xác. Với chứng nhận CE/ATEX, đồng hồ đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao, phù hợp sử dụng trong môi trường lỏng, khí, môi trường ăn mòn, dầu khí, hóa chất, thực phẩm và nhà máy điện hạt nhân. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao và độ an toàn tuyệt đối.

Hãng sản xuất: ITEC/Italy
Model: P103

Mô tả

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT DẠNG SOLID FRONT P203 (KÍCH THƯỚC MẶT ≤63MM)

Solid Front Pressure Gauge (Dial ≤63mm) P203 hãng ITEC/Italy

ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?

Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là một dụng cụ cơ học có chức năng chính là đo & hiển thị giá trị áp suất của hệ thống (đường ống, máy bơm, máy nén khí,…). Hiện nay trên thế giới có nhiều loại đồng hồ đo áp suất, tuy nhiên có hai loại cơ bản nhất là đồng hồ đo áp suất dạng cơ và dạng điện tử. Trong mỗi loại lại chia ra làm nhiều loại nhỏ khác nhau, tùy thuộc vào chức năng & ứng dụng của đồng hồ.

P203 là loại đồng hồ áp suất dạng solid front có đường kính mặt ≤63mm – loại đồng hồ được thiết kế với tính năng an toàn tuyệt đối cho người dùng.

Có rất nhiều trường hợp xảy ra gây mất an toàn khi sử dụng đồng hồ báo áp suất như dùng sai khoảng áp suất dẫn tới quá áp, rung động quá mức của đường ống, … sẽ dẫn tới việc vỡ ống bourdon.Việc này gây ảnh hưởng đặc biệt nghiêm trọng tới người dùng, nhất là đối với các loại đồng hồ áp suất “open front” thông thường. Đồng hồ áp suất thông thường không cung cấp bất kỳ sự bảo vệ nào cho người dùng trong các trường hợp như vậy và thường gây thương tích cho người sử dụng. Tuy nhiên thiết kế dạng solid front giúp bảo vệ người dùng và ngăn ngừa tai nạn, được gia cố ở mặt trước của đồng hồ & thiết kế vỏ an toàn phía sau, với một vách ngăn giữa mặt trước của đồng hồ với hệ thống ống bourdon. Trong trường hợp xảy ra sự cố dẫn tới vỡ ống bourdon, toàn bộ áp suất sẽ được xả ra ở phía sau của mặt đồng hồ, không tác động tới người dùng, làm giảm nguy cơ thương tích.

THÔNG SỐ ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT DẠNG SOLID FRONT P203 (KÍCH THƯỚC MẶT ≤63MM)

Accuracy: CL 1.0
Ambient temperature: -40…+65°C (without dampending liquid)
-20…+65°C (with dampending liquid)
Service temperature: max 120°C
Pressure Limits: Steady pressure up to FS valueFluctuating pressure up to 90% of FS value
Short time 1.3 x FS value for range up to 100 bar
Short time 1.15 x FS value for range about to 100 bar
Weld join: TIG argon are welding
Dial size: DN63
Range: -1…1000 bar
Mounting pattern: Direct, Bottom connection
Process connection: ¼“ NPT (M) / ¼” BSP (M) (other as options)
Ingress protection: IP 65
Execution: Dry / Dry but fillable

THÀNH PHẦN VẬT LIỆU:

Sensing element: Bourdon tube (<100bar: C-type, >100bar:Helical)
Case & Ring material: AISI 304 SS (Bayonet type)
Bourdon tube & shank: AISI 316 SS (shank welded directly to case)
Movement mechanism AISI 304 SS
Dial: Aluminum, black graduation on white back ground
Pointer: Micro zero adjustable, aluminum, black powder coated
Gasket & filling plug: Neoprene/NBR
Window: Sheet glass / Shatterproof safety glass
Blow off disc: AISI 304
Diaphram: NBR

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN: DẦU GIẢM CHẤN, GLYCERIN

Window: Shatterproof Safety glass
Dampending liquid: Glycerin 99.7% [Service temperature up to 65°C]

HIỆU ỨNG CỦA NHIỆT ĐỘ

Khi nhiệt độ của hệ thống đo lệch khỏi nhiệt độ tham chiếu (+ 20 ° C) sai số tối đa ± 0,4% / 10K của giá trị tỷ lệ thực.

CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

  1. Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)

1 bar = 1.02 kgf/cm2

1 bar = 100 kPa (kilopascal)

1 bar = 1000 hPa (hetopascal)

1 bar = 1000 mbar (milibar)

1 bar = 10197.16 kgf/m2

1 bar = 100000 Pa (pascal)

  1. Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar = 1.02 technical atmosphere

  1. Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)

1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar = 2088.5 (pound per square foot)

  1. Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)

1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)

1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)

  1. Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar = 750 Torr.

Thông tin bổ sung

2802
Brand

ITEC

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “P203 – Đồng hồ áp suất solid front ( ≤63mm)_ITEC/Italy”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *