Phân lớp nhiệt độ định nghĩa nhiệt độ bề mặt tối đa của thiết bị điện dưới điều kiện hoạt động bình thường và bị lỗi. Nhiệt độ bề mặt tối đa của thiết bị điện phải luôn thấp hơn nhiệt độ đánh lửa của nguyên liệu cháy nổ (khí, bụi, hơi) ở nơi lắp thiết bị đó. Thiết bị điện càng ít bị nóng lên thì càng ít khả năng xảy ra cháy nổ. Nhiệt độ đánh lửa của nguyên liệu cháy nổ (khí, bụi, hơi) là nhiệt độ thấp nhất mà sự cố cháy nổ có thể xảy ra do tiếp xúc giữa nguyên liệu cháy nổ (khí, bụi, hơi) và nhiệt độ bề mặt thiết bị.

Dải nhiệt độ theo ºC Dải nhiệt độ theo ºF Áp dụng cho Châu Âu Áp dụng cho Châu Mỹ, Canada
450 842 T1
300 572 T2
280 536 T2A
260 500 T2B
230 446 T2C
215 419 T2D
200 392 T3
180 356 T3A
165 329 T3B
160 320 T3C
135 275 T4
120 248 T4A
100 212 T5
85 185 T6